chiến trường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ tʂɨəŋ˧˧ | ʨiəŋ˧˥ tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ tʂɨəŋ˧˧ | ʨiə̰n˩˧ tʂɨəŋ˧˧ |
Danh từ
sửachiến trường
- Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu.
- Chết ở chiến trường.
- Nơi diễn ra chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lược.
- Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiến trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)