Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨəŋ˧˥tɨə̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɨəŋ˩˩tɨə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tướng

  1. Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước.
    Binh hùng tướng mạnh.
  2. Cấp quân hàm trên cấp .
  3. Tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc.
    Chiếu tướng.
    Đi con tướng.
  4. (Kng.) . Từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã).
    Nhanh lên các tướng ơi!
    Mấy tướng này là chúa nghịch.
  5. Vẻ mặtdáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người.
    Cô ta có tướng đàn ông.
    Trông tướng có vẻ phúc hậu.
    Tướng nó vất vả.
    Xem tướng.

Tính từ

sửa

tướng

  1. (Kng.) . Rất to. Gánh một gánh.
  2. p. (kng. ). Từ biểu thị mức độ cao của tính chất, trạng thái. Cái bát to.
    Lớn tướng.
    Mặt sưng tướng lên.
    Chưa chi đã kêu tướng lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa