tướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tướng
- Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước.
- Binh hùng tướng mạnh.
- Cấp quân hàm trên cấp tá.
- Tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc.
- Chiếu tướng.
- Đi con tướng.
- (Kng.) . Từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã).
- Nhanh lên các tướng ơi!
- Mấy tướng này là chúa nghịch.
- Vẻ mặt và dáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người.
- Cô ta có tướng đàn ông.
- Trông tướng có vẻ phúc hậu.
- Tướng nó vất vả.
- Xem tướng.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "tướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)