nạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
nạn
- Hiện tượng gây ra tai hại đến tính mạng hoặc tài sản.
- Người ngay mắc nạn, kẻ gian vui cười. (tục ngữ)
- Nạn lụt.
- Nạn đói.
- Nạn mại dâm.
- Hết nạn ấy đến nạn kia (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "nạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)