Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːʔn˨˩na̰ːŋ˨˨naːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːn˨˨na̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nạn

  1. Hiện tượng gây ra tai hại đến tính mạng hoặc tài sản.
    Người ngay mắc nạn, kẻ gian vui cười. (tục ngữ)
    Nạn lụt.
    Nạn đói.
    Nạn mại dâm.
    Hết nạn ấy đến nạn kia (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa