Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuəŋ˧˩˧tʰuəŋ˧˩˨tʰuəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuəŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thuổng

  1. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài.
    Mang thuổng đi trồng cây.

Tham khảo

sửa