màu da
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ zaː˧˧ | maw˧˧ jaː˧˥ | maw˨˩ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ ɟaː˧˥ | maw˧˧ ɟaː˧˥˧ |
Danh từ
sửamàu da
- Đặc tính của một giống người biểu hiện ở màu vàng, trắng, đen hay đỏ của da.
- Coi trọng nhân phẩm của mọi người, không phân biệt màu da.
- Màu của toàn thân và nói riêng của da mặt, phản ánh chủ yếu tình trạng sức khỏe.
- Thoắt trông lờn lợt màu da,.
- Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (Truyện Kiều)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "màu da", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)