Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔn˨˩jṵŋ˨˨juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vun˨˨vṵn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vụn

  1. (Kết hợp hạn chế) . Những mảnh, mẩu (nói khái quát).
    Vụn bánh.
    Vụn thuỷ tinh.

Tính từ

sửa

vụn

  1. trạng tháinhững mảnh, mẩu nhỏ, hình dạng, kích thước khác nhau, do bị cắt hoặc gãy vỡ ra.
    Đống gạch vụn.
    Mảnh vải vụn.
    vụn tờ giấy.
    Nát vụn ra như bột.
  2. trạng tháinhững đơn vị nhỏ bé, những cái nhỏ nhặt không có giá trị đáng kể.
    Mớ cá vụn.
    Món tiền vụn.
    Tán chuyện vụn (kng. ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa