tấn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˥ | tə̰ŋ˩˧ | təŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˩˩ | tə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tấn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tấn
- Đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilôgam.
- Năng suất 10 tấn lúa một héc-ta.
- Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối.
- Đơn vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối.
- Lớp có tính cao trào ở mỗi vở diễn sân khấu.
- tấn tuồng Sơn Hậu
- tấn bi kịch
- Thế võ, đứng chùng và dồn lực xuống hai chân cho vững.
- thế xuống tấn
Động từSửa đổi
tấn
Tham khảoSửa đổi
- "tấn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng MườngSửa đổi
Giới từSửa đổi
tấn
- Tận.