Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˥tə̰ŋ˩˧təŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˩˩tə̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tấn

  1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilôgam.
    Năng suất 10 tấn lúa một héc-ta.
  2. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối.
  3. Đơn vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối.
  4. Lớp có tính cao trào ở mỗi vở diễn sân khấu.
    tấn tuồng Sơn Hậu
    tấn bi kịch
  5. Thế , đứng chùngdồn lực xuống hai chân cho vững.
    thế xuống tấn

Động từ

sửa

tấn

  1. Hỏi thăm.
    Cổ tự vô danh nan vấn tấn (Nguyễn Du)
  2. Lấy khẩu cung.
    tra tấn
  3. Tiến lên.
    tấn bộ
  4. Tiến bộ.
    tinh tấn

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Giới từ

sửa

tấn

  1. Tận.