Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tảng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̰ːŋ
˧˩˧
taːŋ
˧˩˨
taːŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːŋ
˧˩
ta̰ːʔŋ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tảng”
搡
:
táng
,
tảng
樀
:
đích
,
tảng
磉
:
tảng
脏
:
táng
,
tạng
,
tảng
颡
:
tảng
顙
:
tảng
嗓
:
tang
,
tảng
髒
:
tang
,
táng
,
tạng
,
tảng
驵
:
tổ
,
tảng
駔
:
tổ
,
tảng
䫙
:
tảng
臟
:
tang
,
tạng
,
tảng
Phồn thể
磉
:
tảng
顙
:
tảng
嗓
:
tảng
髒
:
tảng
駔
:
tổ
,
tảng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
搡
:
táng
,
tảng
颡
:
tảng
散
:
tởn
,
tán
,
tảng
,
tản
,
tơn
,
tan
磉
:
tảng
喪
:
táng
,
tảng
,
tang
嗓
:
tảng
,
tang
髒
:
táng
,
tảng
驵
:
tảng
駔
:
tổ
,
tảng
顙
:
tảng
,
trán
𣉕
:
tảng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tang
táng
tăng
tâng
tàng
tạng
tặng
tầng
Danh từ
tảng
Khối
chất rắn
tương
đối lớn.
Tảng
đá.
Băng trôi cả
tảng
.
(
Thường nói đá tảng
)
.
Hòn
đá to đẽo
thành hình
khối
đều, dùng
kê
chân
cột
nhà
.
Động từ
sửa
tảng
(
Kng.
)
.
Giả
tảng
(nói tắt).
Tảng
như không biết.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tảng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)