Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ta̰ːŋ˧˩˧taːŋ˧˩˨taːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
taːŋ˧˩ta̰ːʔŋ˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tảng

  1. Khối chất rắn tương đối lớn.
    Tảng đá.
    Băng trôi cả tảng.
  2. (Thường nói đá tảng) . Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng chân cột nhà.

Động từ

sửa

tảng

  1. (Kng.) . Giả tảng (nói tắt).
    Tảng như không biết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa