tảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːŋ˧˩˧ | taːŋ˧˩˨ | taːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˧˩ | ta̰ːʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tảng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatảng
- Khối chất rắn tương đối lớn.
- Tảng đá.
- Băng trôi cả tảng.
- (Thường nói đá tảng) . Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng kê chân cột nhà.
Động từ
sửatảng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)