sạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ːʔm˨˩ | ʂa̰ːm˨˨ | ʂaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːm˨˨ | ʂa̰ːm˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasạm
- (Da) Đen lại vì nắng.
- Khuôn mặt sạm nắng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)