Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
hàng dệt bằng tơ mỏng
Từ tiếng Việt,

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaː˧˧swaː˧˥swaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swa˧˥swa˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

xoa

  1. Hàng dệt bằng mỏngmềm; lụa.
    Mua tấm vải xoa.

Động từ

sửa

xoa

  1. Áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó.
    Xoa đầu vuốt tóc.
  2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì.
    Xoa dầu gió.
    Xoa phấn rôm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa