xoa
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
- hàng dệt bằng tơ mỏng
- Từ tiếng Việt,
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaː˧˧ | swaː˧˥ | swaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swa˧˥ | swa˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “xoa”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
xoa
Động từ sửa
xoa
- Áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó.
- Xoa đầu vuốt tóc.
- Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì.
- Xoa dầu gió.
- Xoa phấn rôm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)