ập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰ʔp˨˩ | ə̰p˨˨ | əp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əp˨˨ | ə̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaập
- Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều.
- Cơn mưa dông ập xuống.
- (Dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế) . Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột.
- Đóng ập cửa.
- Đổ ập xuống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)