Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːn˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ʂaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːn˩˩ʂa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Phó từ

sán

  1. Gần sátlàm phiền.
    Đứng sán bên cạnh.

Danh từ

sửa

sán

  1. Từ chung chỉ giun dẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa