lành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤jŋ˨˩ | lan˧˧ | lan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalành
- Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách.
- Áo lành.
- Bát lành.
- Tốt cho sức khỏe, không độc.
- Thức ăn lành.
- Nước lành.
- Hiền từ, không ác.
- Người lành.
- Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh.
- Chân đã lành.
Tham khảo
sửa- "lành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)