Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ki˧˩ tʰwə̰t˨˨kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨

Danh từ sửa

kĩ thuật

  1. Chỉ toàn thể những phương tiệntư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuấtphục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội.
    Kĩ thuật quân sự.
    Thiết bị kĩ thuật hiện đại.
  2. Chỉ toàn thể những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người.
    Kĩ thuật cấy lúa.
    Kĩ thuật cắt, tỉa cành.

Tính từ sửa

kĩ thuật

  1. (khẩu ngữ) Tỏ ratrình độ thuật cao.
    Cầu thủ đi bóng rất kĩ thuật.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Kĩ thuật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam