kĩ thuật
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ | ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ | ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ | ki˧˩ tʰwə̰t˨˨ | kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ
sửakĩ thuật
- Chỉ toàn thể những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội.
- Kĩ thuật quân sự.
- Thiết bị kĩ thuật hiện đại.
- Chỉ toàn thể những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người.
- Kĩ thuật cấy lúa.
- Kĩ thuật cắt, tỉa cành.
Tính từ
sửakĩ thuật
Dịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Kĩ thuật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam