kĩ thuật
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửakĩ thuật
- Chỉ toàn thể những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội.
- Kĩ thuật quân sự.
- Thiết bị kĩ thuật hiện đại.
- Chỉ toàn thể những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người.
- Kĩ thuật cấy lúa.
- Kĩ thuật cắt, tỉa cành.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam