lõi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔʔɔj˧˥ | lɔj˧˩˨ | lɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ̰j˩˧ | lɔj˧˩ | lɔ̰j˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
lõi
- Phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu hơn phần dác, không dùng vào việc chuyển nhựa nữa, nhưng cứng hơn và lâu mọt hơn phần dác.
- Xẻ lõi cây ra đóng bàn ghế tốt.
Tính từSửa đổi
lõi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)