dè dặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̤˨˩ za̰ʔt˨˩ | jɛ˧˧ ja̰k˨˨ | jɛ˨˩ jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛ˧˧ ɟat˨˨ | ɟɛ˧˧ ɟa̰t˨˨ |
Tính từ
sửadè dặt
- Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc.
- Nói năng dè dặt.
- Thái độ dè dặt.
Động từ
sửadè dặt
- Xem tính từ
Tham khảo
sửa- "dè dặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)