Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔjŋ˨˩ lṳŋ˨˩la̰n˨˨ luŋ˧˧lan˨˩˨ luŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˨˨ luŋ˧˧la̰jŋ˨˨ luŋ˧˧

Tính từ

sửa

lạnh lùng

  1. (Id.) . Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm.
    Mưa gió lạnh lùng.
  2. Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc.
    Thái độ lạnh lùng.
    Cái nhìn lạnh lùng.
    Bình tĩnh đến lạnh lùng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa