lạnh lùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔjŋ˨˩ lṳŋ˨˩ | la̰n˨˨ luŋ˧˧ | lan˨˩˨ luŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˨˨ luŋ˧˧ | la̰jŋ˨˨ luŋ˧˧ |
Tính từ
sửalạnh lùng
- (Id.) . Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm.
- Mưa gió lạnh lùng.
- Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc.
- Thái độ lạnh lùng.
- Cái nhìn lạnh lùng.
- Bình tĩnh đến lạnh lùng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạnh lùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)