Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
khối nón cụt
Từ tiếng Pháp cône.
súng lục tự động
Từ tiếng Pháp colt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧koŋ˧˥koŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥kon˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
côn xe

côn

  1. Gậy để đánh , múa võ.
    Đánh kiếm múa côn.
  2. Khối nón cụt (xem từ nguyên).
  3. Bộ phậnhình như khối nón cụt.
    Côn xe.
    Tiện côn.
  4. Một loại to ở biển theo truyền thuyết có thể hoá thành chim bằng.
    Côn vùng phỉ sức rồng bay phải thời (Phan Trần)
  5. Súng lục tự độngcỡ nòng 11,4 mm (xem từ nguyên).
    Súng côn.

Đồng nghĩa

sửa
côn xe

Dịch

sửa
súng côn
côn xe

Tham khảo

sửa