Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuk˧˥tʰṵk˩˧tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˩˩tʰṵk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thúc

  1. Đâm bằng một vật tày đầu.
    Thúc báng súng vào lưng.
  2. Giục làm gấp rút.
    Thúc nợ.
  3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong.
    Thúc giò.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa