thúc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuk˧˥ | tʰṵk˩˧ | tʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuk˩˩ | tʰṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thúc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
thúc
- Đâm bằng một vật tày đầu.
- Thúc báng súng vào lưng.
- Giục làm gấp rút.
- Thúc nợ.
- Trộn nước mắm vào giò khi giã xong.
- Thúc giò.
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)