khuyến khích
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˥ xïk˧˥ | kʰwiə̰ŋ˩˧ kʰḭ̈t˩˧ | kʰwiəŋ˧˥ kʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˩˩ xïk˩˩ | xwiə̰n˩˧ xḭ̈k˩˧ |
Động từ
sửa- Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn.
- Khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt.
- Đạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi.
- Tạo điều kiện tốt để phát triển công việc gì.
- Khuyến khích trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
Tham khảo
sửa- "khuyến khích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)