Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ʔp˨˩mə̰p˨˨məp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məp˨˨mə̰p˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

mập

  1. Loài cá biển rất dữ.
    mập thường sống ngoài khơi xa.

Tính từ

sửa

mập

  1. To béo.
    Hiến mập ra tới hai chục kí (Nguyễn Khải)

Tham khảo

sửa