gầy guộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương.
- Chân tay gầy guộc.
- Thân hình gầy guộc.
- Ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.
Tham khảo
sửa- "gầy guộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)