gay
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈɡeɪ] |
Tính từ
sửagay /ˈɡeɪ/
- Vui vẻ, vui tươi; hớn hở.
- the gay voices of young children — tiếng nói vui tươi của trẻ nhỏ
- Tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo... ).
- gay colours — những màu sắc sặc sỡ
- (Nói trại) Truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà).
- to lead a gay life — sống cuộc đời phóng đãng
- (Như) Homosexual.
- (Từ lóng của giới trẻ) xem Lame.
Đồng nghĩa
sửa- đồng tính nam
- fairy (đồng tính nam, mang nghĩa xúc phạm)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaj˧˧ | ɣaj˧˥ | ɣaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaj˧˥ | ɣaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửa- Vặn cái vòng dây để néo bơi chèo vào cọc chèo. Vặn quai chèo chặt vào cọc chèo.
Tính từ
sửa- Đồng nghĩa với gay go
- Găng, căng thẳng
- Tình hình gay lắm.
- Rất khó khăn, khó giải quyết
- Vấn đề gay quá, cả buổi chiều thảo luận chưa xong.
- Găng, căng thẳng
Từ ghép
sửa- Gay go: căng thẳng, khó khăn
Tham khảo
sửa- "gay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)