hà
(Đổi hướng từ Hà)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ː˨˩ | haː˧˧ | haː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hà”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahà
- (Động) .
- Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá.
- Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản Đà)
- Vỏ hà rất sắc.
- Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân. (ca dao)
- Sâu đục khoai lang.
- Củ khoai này có hà rồi.
- Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật.
- Ngựa bị hà ăn chân.
- Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía.
- Đưa tốt biên qua hà.
- Tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức.
- Hà!.
- Nó láo thế à!.
Tính từ
sửahà
- Có đục.
- Đừng ăn khoai hà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Thái ห้า (hâa), tiếng Lào ຫ້າ (hā).
Số từ
sửahà
- năm.
Tiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửahà
Tham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).