Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nẻ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɛ̰
˧˩˧
nɛ
˧˩˨
nɛ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɛ
˧˩
nɛ̰ʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
nẻ
你
:
nẻ
,
nhĩ
,
né
,
nể
,
nễ
,
nệ
,
nhẻ
尔
:
nẻ
,
ne
,
nhĩ
,
nể
,
nhẽ
𦕗
:
nẻ
儞
:
nẻ
,
nễ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nè
ne
nê
nể
Ne
né
nề
nệ
Động từ
nẻ
Nứt ra
thành
đường
, thành
kẽ
nhỏ
trên
bề mặt
,
do
khô
quá (thường nói về da người hoặc mặt ruộng). Mùa đông da bị nẻ. Đồng ruộng nẻ toác vì nắng hạn.
(
Kng.
)
.
Đánh
mạnh
, thường
bằng
vật
nhỏ
,
dài
.
Nẻ
cho
mấy
phát
.
Cứ
chỗ
ấy
mà
nẻ
.
Tham khảo
sửa
"
nẻ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)