Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥swə̰k˩˧swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩swə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ nguyên sửa

đưa ra để dùng
Có gốc chữ Hán .

Động từ sửa

xuất

  1. Đưa ra để dùng.
    Xuất tiền mặt.
    Xuất vốn.
    (Hàng) xuất xưởng.
    Phiếu xuất kho.
  2. (Khẩu ngữ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài (nói tắt cho xuất khẩu).
    Hàng xuất sang Nhật.
  3. (Kết hợp hạn chế) Đưa ra.
    Xuất xe (trong cờ tướng).
    Lời nói xuất tự đáy lòng.
  4. (Khẩu ngữ) (Người đi tu) rời bỏ cuộc đời tu hành, trở về cuộc sống bình thường; hoàn tục.
    Đi tu ít lâu rồi xuất.

Đồng nghĩa sửa

đưa hàng hóa ra

Dịch sửa

đưa hàng hóa ra

Trái nghĩa sửa

đưa ra để dùng

Tham khảo sửa