nói năng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ naŋ˧˧ | nɔ̰j˩˧ naŋ˧˥ | nɔj˧˥ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ naŋ˧˥ | nɔ̰j˩˧ naŋ˧˥˧ |
Động từ
sửanói năng
- Nói để giao tiếp (nói khái quát).
- Nói năng lưu loát.
- Hòn đất mà biết nói năng, Thì thầy địa lí hàm răng chẳng còn (ca dao).
Tham khảo
sửa- "nói năng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)