né
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ne/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | né /ne/ |
nés /ne/ |
Giống cái | née /ne/ |
nées /ne/ |
né /ne/
- Sinh ra đã.
- Aveugle-né — sinh ra đã mù
- Có thiên tư là.
- Poète-né — có thiên tư là thi sĩ
- bien né — (từ cũ, nghĩa cũ) thuộc dòng dõi cao sang
- être né pour — sinh ra là để
Tham khảo
sửa- "né", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛ˧˥ | nɛ̰˩˧ | nɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛ˩˩ | nɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửané
Động từ
sửané
- Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh.
- Né cho người ta đi qua.
- Đứng né sang một bên.
- Như Tránh.
- Né đạn loạn.
- Tạm né vào gia đình thân quen.
Tham khảo
sửa- "né", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)