Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực
/ne/
nés
/ne/
Giống cái née
/ne/
nées
/ne/

/ne/

  1. Sinh ra đã.
    Aveugle- — sinh ra đã mù
  2. thiên tư .
    Poète- — có thiên tư là thi sĩ
    bien — (từ cũ, nghĩa cũ) thuộc dòng dõi cao sang
    être pour — sinh ra là để

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥nɛ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩nɛ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Dụng cụ đan bằng phênrơm lót để tằm làm kén.

Động từ

sửa

  1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh.
    cho người ta đi qua.
    Đứng sang một bên.
  2. Như Tránh.
    đạn loạn.
    Tạm vào gia đình thân quen.

Tham khảo

sửa