Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣawk˧˥ɣa̰wk˩˧ɣawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣawk˩˩ɣa̰wk˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

góc

  1. (Toán học) Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng cùng xuất từ một điểm.
    Một góc vuông.
    Một góc nhọn của hình tam giác.
  2. Một phần của một vật.
    Góc bánh chưng.
  3. nhà.
    Ngồi thu hình ở một góc.

Tham khảoSửa đổi