góc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣawk˧˥ | ɣa̰wk˩˧ | ɣawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣawk˩˩ | ɣa̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagóc
- (Toán học) Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng cùng xuất từ một điểm.
- Một góc vuông.
- Một góc nhọn của hình tam giác.
- Một phần tư của một vật.
- Góc bánh chưng.
- Xó nhà.
- Ngồi thu hình ở một góc.
Tham khảo
sửa- "góc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)