Tiếng Việt sửa

 
đa diện

Từ nguyên sửa

Từ này có nguồn gốc Hán Việt, "đa" là từ Hán Việt nghĩa là "nhiều" và "diện" là từ Hán Việt nghĩa là "mặt".

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ ziə̰ʔn˨˩ɗaː˧˥ jiə̰ŋ˨˨ɗaː˧˧ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ ɟiən˨˨ɗaː˧˥ ɟiə̰n˨˨ɗaː˧˥˧ ɟiə̰n˨˨

Danh từ sửa

đa diện

  1. (Toán học) Khối giới hạn bởi các đa giác phẳng.
    Đa diện đều.

Dịch sửa

Tính từ sửa

  1. Về nhiều mặt.
    Sự phát triển đa diện của nền kinh tế.

Tham khảo sửa