Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˧tʂïn˧˥tʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˥tʂïŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trinh

  1. Lòng trung thành đối với chồng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (Truyện Kiều)

Động từ

sửa

trinh

  1. L. T. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa