Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔk˨˩tʰṵk˨˨tʰuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˨˨tʰṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thục

  1. Thục địa nói tắt.
    Thang thuốc có nhiều thục.

Tính từ sửa

thục

  1. (Địa phương) Như thuần (nghĩa là “dễ bảo”)
    Con trâu đã thục, dễ bảo.

Động từ sửa

thục

  1. Chuộc về.
    Đem tiền đi thục ruộng.

Tham khảo sửa