thục
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔk˨˩ | tʰṵk˨˨ | tʰuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuk˨˨ | tʰṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “thục”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
thục
- Thục địa nói tắt.
- Thang thuốc có nhiều thục.
Tính từ sửa
thục
- (Địa phương) Như thuần (nghĩa là “dễ bảo”)
- Con trâu đã thục, dễ bảo.
Động từ sửa
thục
- Chuộc về.
- Đem tiền đi thục ruộng.
Tham khảo sửa
- "thục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)