trúc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ | tʂṵk˩˧ | tʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ | tʂṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trúc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
trúc
- Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
- Nhạc cụ bằng tre như ống sáo.
- Tiếng tơ tiếng trúc.
Tính từ sửa
trúc
- Ngả xuống, đổ xuống.
- Ngọn cây trúc về phía mặt ao..
- Đánh trúc..
- Đánh đổ:.
- Đánh trúc bọn thực dân.
Tham khảo sửa
- "trúc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)