Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥tʂṵk˩˧tʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩tʂṵk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trúc

  1. Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễmấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
  2. Nhạc cụ bằng tre như ống sáo.
    Tiếng tơ tiếng trúc.

Tính từ

sửa

trúc

  1. Ngả xuống, đổ xuống.
    Ngọn cây trúc về phía mặt ao..
    Đánh trúc..
    Đánh đổ:.
    Đánh trúc bọn thực dân.

Tham khảo

sửa