nhánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲajŋ˧˥ | ɲa̰n˩˧ | ɲan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲajŋ˩˩ | ɲa̰jŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanhánh
- Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc.
- Nhánh hành.
- Nhánh gừng.
- Lúa đẻ nhánh.
- Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn.
- Cành đào nhiều nhánh.
- Tỉa bớt nhánh hoa.
- Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính.
- Sông có ba nhánh.
- Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)