Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲajŋ˧˥ɲa̰n˩˧ɲan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲajŋ˩˩ɲa̰jŋ˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

nhánh

  1. Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc.
    Nhánh hành.
    Nhánh gừng.
    Lúa đẻ nhánh.
  2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn.
    Cành đào nhiều nhánh.
    Tỉa bớt nhánh hoa.
  3. Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính.
    Sông có ba nhánh.
    Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi