chay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaj˧˧ | ʨaj˧˥ | ʨaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˧˥ | ʨaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachay
- Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được.
- Rễ chay dùng để ăn trầu.
- Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
- Làm chay bảy bữa tạ lòng.
- Vân.
- Tiên (Lục Vân Tiên)
- Tt, trgt.
- Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá.
- Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
- Nói cấy không có phân.
- Cấy chay
- Nói dạy học không có thí nghiệm.
- Dạy chay
- Suông, không có ăn uống (thtục).
- Chầu hát chay.
Dịch
sửaNói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá
Tham khảo
sửa- "chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)