Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ saːw˧˧ʐaː˧˥ ʂaːw˧˥ɹaː˧˧ ʂaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ʂaːw˧˥ɹaː˧˥˧ ʂaːw˧˥˧

Tính từ sửa

ra sao

  1. Ph.
  2. tình trạng nào, như thế nào.
    Sức khỏe của em ra sao?.
    Dạo này học hành ra sao?
  3. Từ dùng trong câu phủ định, biểu thị một tình trạng xấu.
    Tập tành chẳng ra sao, nên cứ thua hoài.
    Ăn uống có ra sao đâu mà khỏe được!

Dịch sửa

Tham khảo sửa