phân tích
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu.
- Phân tích bài thơ.
- Phân tích tình hình.
- Phân tích rất hợp lí.
- Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất.
- Phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "phân tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)