phân tích
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ tïk˧˥ | fəŋ˧˥ tḭ̈t˩˧ | fəŋ˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ tïk˩˩ | fən˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Động từSửa đổi
phân tích
- Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu.
- Phân tích bài thơ.
- Phân tích tình hình.
- Phân tích rất hợp lí.
- Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất.
- Phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "phân tích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)