Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiêm”
綅 : tiên , tiêm , xâm
㰇 : tiêm
纖 : tiêm
纎 : tiêm
渐 : tiệm , tiềm , tiêm
锓 : tiêm , xâm , tẩm
攕 : tiêm
尖 : tiêm
銛 : thiểm , quát , tiêm
錟 : tiêm , đàm
纤 : tiêm , khiên , khiến
㚧 : ngẫm , tiêm
蔪 : thính , sam , tiêm
锬 : tiêm , đàm
殱 : tiêm
殲 : chiêm , tiêm , triêm
暹 : xiêm , tiêm
憸 : tiêm
銽 : hống , quát , tiêm 孅 : tiêm , thiêm
繊 : tiêm
䊹 : tiêm
瀸 : sàm , tiêm
漸 : tiệm , tiềm , tiêm
湛 : tiêm , trạm , thầm , trầm , đam
鋟 : tiêm , xâm , tẩm
熸 : tiêm , tủy
㩥 : tiêm
籤 : tiêm , thiêm
嬐 : ngẫm , tiêm
铦 : thiểm , quát , tiêm
櫼 : tiêm
韱 : tiêm
襳 : tiêm , sâm
煔 : tiêm
歼 : tiêm
签 : tiêm , thiêm
Phồn thể
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
綅 : tiêm , xâm
纖 : tiêm , tươm
纎 : tiêm
渐 : tiêm , tiệm , tiềm
攕 : tiêm , sắm
尖 : tiêm , tem , nhọn
𢬅 : tiêm , têm
銛 : quát , tiêm
錟 : tiêm , đàm
纤 : khiên , tiêm , khiến
蔪 : sam , tiêm
锬 : tiêm , đàm
殲 : tiêm
縴 : khiên , tiêm , khiến
暹 : xiêm , tiêm
熸 : tiêm
簽 : kiểm , tiêm , thiêm , xâm 孅 : tiêm , thiêm
繊 : tiêm
䊹 : khiên , tiêm
瀸 : tiêm , sàm , tươm
漸 : tiêm , tràn , tiệm , tiềm
湛 : chạm , đam , đậm , tiêm , thấm , xẩm , trạm , trầm , trợm , xạm , giặm , sặm , trụm , sậm
憸 : tiêm
籤 : tăm , tiêm , thiêm
嬐 : tiêm , ngẫm
銽 : quát , tiêm
铦 : quát , tiêm
櫼 : tiêm
韱 : tiêm
襳 : tiêm , sâm
煔 : tiêm
歼 : tiêm
签 : kiểm , tiêm , thiêm
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa
tiêm
Tăm , bọt nước sủi .
Nước sôi tiêm .
(Sông ) Phụ lưu sông Ngàn Sâu . Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc , nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông. Động từ
sửa
tiêm
Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì.
Tiêm thuốc.
Tham khảo
sửa