Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəm˧˧tiəm˧˥tiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˥tiəm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiêm

  1. Tăm, bọt nước sủi.
    Nước sôi tiêm.
  2. (Sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâuxóm Đông.

Động từ

sửa

tiêm

  1. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì.
    Tiêm thuốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa