Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːm˧˩˧tʰaːm˧˩˨tʰaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˩tʰa̰ːʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

thảm

  1. Hàng dệt bằng sợi thô, dùng trải sàn nhà hoặc trên lối đi.
    Nền nhà trải thảm.
    Trải thảm đỏ đón đoàn khách quý đến thăm.
  2. Lớp phủ trên mặt đất.
    Thảm cỏ.
    Thảm thực vật.

Dịch Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

thảm

  1. Trải thảm.

Dịch Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

thảm

  1. Đau thương đến mức làm cho ai cũng động lòng thương cảm.
    Khóc nghe thảm quá.
    Câu chuyện nghe thảm quá.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Mường Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

  • IPA: /tʰaːm³/

Số từ Sửa đổi

thảm

  1. tám.