túm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tum˧˥ | tṵm˩˧ | tum˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tum˩˩ | tṵm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatúm
Động từ
sửatúm
- Nắm chặt.
- Mình về ta chẳng cho về,.
- Ta túm vạt áo ta đề bài thơ. (ca dao)
- Bắt giữ (thtục).
- Túm được tên ăn cắp
- Họp đông.
- Túm nhau lại nói chuyện..
- Túm năm tụm ba..
- Tụ họp thành nhiều đám để làm điều xấu.
- :.
- Túm năm tụm ba đánh tam cúc ăn tiền.
- Ph. Chụm lại.
- Buộc túm gói muối.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "túm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)