Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sầm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Phó từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sə̤m
˨˩
ʂəm
˧˧
ʂəm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂəm
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sầm”
梣
:
sầm
㞤
:
sầm
磣
:
sầm
,
sẩm
岑
:
sấm
,
sầm
涔
:
sầm
硶
:
sầm
碜
:
sầm
,
sẩm
Phồn thể
岑
:
sầm
涔
:
sầm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
梣
:
sầm
,
rầm
,
rậm
立
:
rợp
,
sấp
,
sầm
,
lập
,
sụp
,
rắp
,
rập
,
sặp
,
lớp
,
lụp
,
sập
磣
:
sầm
,
sẩm
岑
:
sầm
,
xờm
,
sum
涔
:
sầm
硶
:
sầm
,
ngầm
碜
:
sầm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
săm
sam
sặm
sẫm
sạm
sắm
sâm
sấm
Động từ
sầm
Nói
mặt
bỗng nhiên
trở nên
nặng nề
.
Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ
sầm
nét mặt.
Phó từ
sửa
sầm
trgt.
Nói
tiếng
đổ hay
va
đập
mạnh
.
Nhà đổ
sầm
.
Cánh cửa đóng
sầm
.
Nói
tối
một cách đột
ngột
.
Mây kéo tối
sầm
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
sầm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)