Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤m˨˩ʂəm˧˧ʂəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

sầm

  1. Nói mặt bỗng nhiên trở nên nặng nề.
    Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ sầm nét mặt.

Phó từ sửa

sầm trgt.

  1. Nói tiếng đổ hay va đập mạnh.
    Nhà đổ sầm.
    Cánh cửa đóng sầm.
  2. Nói tối một cách đột ngột.
    Mây kéo tối sầm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa