Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sam˧˧ʂam˧˥ʂam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂam˧˥ʂam˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

săm

  1. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ôtô, môtô, xe đạp.
  2. (Cũ; id.) .
  3. Phòng ngủkhách sạn.
  4. Nhà săm (nói tắt).

Dịch

sửa
ống cao su tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe.

Tham khảo

sửa