Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

slam /ˈslæm/

  1. Tiếng cửa đóng sầm.
  2. Sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn.

Ngoại động từ sửa

slam ngoại động từ /ˈslæm/

  1. Đóng sầm (cửa).
    to slam the door on somebody — đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
  2. Ném phịch (vật gì, xuống bàn... ).
  3. (Từ lóng) Thắng một cách dễ dàng.
  4. Giội, (đạn đại bác).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

slam nội động từ /ˈslæm/

  1. Đóng sầm, rập mạnh (cửa).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Sán Chay sửa

Số từ sửa

slam

  1. ba.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

slam

  1. ba.

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ː˧˧ laːm˧˧ʂəː˧˥ laːm˧˥ʂəː˧˧ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ laːm˧˥ʂəː˧˥˧ laːm˧˥˧

Danh từ sửa

  1. Phiên âm tiếng Việt của slime, nghĩa là chất nhờn.