Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈræ.tᵊl/

Danh từ

sửa

rattle /ˈræ.tᵊl/

  1. Cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con).
  2. (Động vật học) Vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông).
  3. (Thực vật học) Câyhạt nổ tách (khi quả chín).
  4. Tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò... ); tiếng lộp bộp (mưa... ).
    the rattle of shutters — tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch
  5. Tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo.
  6. Tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle).
  7. Chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên.

Nội động từ

sửa

rattle nội động từ /ˈræ.tᵊl/

  1. Kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa... ).
    the windows rattled — cửa sổ lắc lạch cạch
  2. Chạy râm rầm (xe cộ... ).
    the tram rattled through the streets — xe điện chạy rầm rầm qua phố
  3. Nói huyên thiên, nói liến láu.

Ngoại động từ

sửa

rattle ngoại động từ /ˈræ.tᵊl/

  1. Làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
    the wind rattles the shutters — gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch
  2. (+ off, out, away) Đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn).
    to rattle off one's lesson — đọc bài học một mạch
  3. Vội thông qua (một dự luật... ).
    to rattle a bill through the House — vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật
  4. (Từ lóng) Làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
    don't get rattled over it — đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa