rattle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræ.tᵊl/
Danh từ
sửarattle /ˈræ.tᵊl/
- Cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con).
- (Động vật học) Vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông).
- (Thực vật học) Cây có hạt nổ tách (khi quả chín).
- Tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò... ); tiếng lộp bộp (mưa... ).
- the rattle of shutters — tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch
- Tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo.
- Tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle).
- Chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên.
Nội động từ
sửarattle nội động từ /ˈræ.tᵊl/
- Kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa... ).
- the windows rattled — cửa sổ lắc lạch cạch
- Chạy râm rầm (xe cộ... ).
- the tram rattled through the streets — xe điện chạy rầm rầm qua phố
- Nói huyên thiên, nói liến láu.
Ngoại động từ
sửarattle ngoại động từ /ˈræ.tᵊl/
- Làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
- the wind rattles the shutters — gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch
- (+ off, out, away) Đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn).
- to rattle off one's lesson — đọc bài học một mạch
- Vội thông qua (một dự luật... ).
- to rattle a bill through the House — vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật
- (Từ lóng) Làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
- don't get rattled over it — đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên
Thành ngữ
sửa- to rattle up:
- to rattle the sabre: (Nghĩa bóng) Đe doạ gây chiến tranh.
Chia động từ
sửarattle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rattle | |||||
Phân từ hiện tại | rattling | |||||
Phân từ quá khứ | rattled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rattle | rattle hoặc rattlest¹ | rattles hoặc rattleth¹ | rattle | rattle | rattle |
Quá khứ | rattled | rattled hoặc rattledst¹ | rattled | rattled | rattled | rattled |
Tương lai | will/shall² rattle | will/shall rattle hoặc wilt/shalt¹ rattle | will/shall rattle | will/shall rattle | will/shall rattle | will/shall rattle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rattle | rattle hoặc rattlest¹ | rattle | rattle | rattle | rattle |
Quá khứ | rattled | rattled | rattled | rattled | rattled | rattled |
Tương lai | were to rattle hoặc should rattle | were to rattle hoặc should rattle | were to rattle hoặc should rattle | were to rattle hoặc should rattle | were to rattle hoặc should rattle | were to rattle hoặc should rattle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rattle | — | let’s rattle | rattle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rattle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)