khua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ | kʰuə˧˥ | kʰuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuə˧˥ | xuə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhua
Động từ
sửakhua
- Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào.
- Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.
- Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng.
- Mái chèo khua nước.
- Sao khua chum cho nước đục lên thế.
- ?
- Đuổi bằng những cử động liên tiếp.
- Lấy gậy mà khua chuột.
- Khua muỗi ra bằng bó lạt dang.
- Đánh thành tiếng to liên tiếp.
- Khua chiêng khua trống..
- Khua môi múa mép..
- Ăn nói ba hoa khoác lác.
- :.
- Khó tin được những người khua môi múa mép.
Tham khảo
sửa- "khua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
sửaDanh từ
sửakhua
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰuə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰuə˦˥]
Động từ
sửakhua