khua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửakhua
- Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào.
- Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.
- Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng.
- Mái chèo khua nước.
- Sao khua chum cho nước đục lên thế.
- ?
- Đuổi bằng những cử động liên tiếp.
- Lấy gậy mà khua chuột.
- Khua muỗi ra bằng bó lạt dang.
- Đánh thành tiếng to liên tiếp.
- Khua chiêng khua trống..
- Khua môi múa mép..
- Ăn nói ba hoa khoác lác.
- :.
- Khó tin được những người khua môi múa mép.
Tham khảo
sửa- "khua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
sửaTiếng Tày
sửaTiếng Ten'edn
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.