kêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửakêu
- Phát ra âm thanh.
- Lợn kêu ăn.
- Pháo kêu to.
- Chim kêu vượn hót.
- Lên tiếng la hét.
- Kêu thất thanh.
- Kêu cứu.
- Than vãn.
- Kêu khổ.
- Kêu mua phải đồ rởm.
- Cầu xin, khiếu nại.
- Kêu oan.
- Làm đơn kêu với cấp trên.
- Gọi để người khác đến với mình.
- Kêu con về ăn cơm.
- Gọi, xưng gọi như thế nào đấy.
- Nó kêu ông ấy bằng bác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)