Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kew˧˧kew˧˥kew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kew˧˥kew˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

kêu

  1. Có âm thanh vang, đanh.
    Pháo nổ rất kêu.
  2. văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng.
    Văn viết rất kêu.
    Dùng từ ngữ rất kêu.

Động từ

sửa

kêu

  1. Phát ra âm thanh.
    Lợn kêu ăn.
    Pháo kêu to.
    Chim kêu vượn hót.
  2. Lên tiếng la hét.
    Kêu thất thanh.
    Kêu cứu.
  3. Than vãn.
    Kêu khổ.
    Kêu mua phải đồ rởm.
  4. Cầu xin, khiếu nại.
    Kêu oan.
    Làm đơn kêu với cấp trên.
  5. Gọi để người khác đến với mình.
    Kêu con về ăn cơm.
  6. Gọi, xưng gọi như thế nào đấy.
    kêu ông ấy bằng bác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa