huyên thiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiən˧˧ tʰiən˧˧ | hwiəŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥ | hwiəŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiən˧˥ tʰiən˧˥ | hwiən˧˥˧ tʰiən˧˥˧ |
Phó từ
sửahuyên thiên
- Từ ý này sang ý khác, chưa dứt điều nọ đã đến việc kia.
- Nói huyên thiên.
- Đi xa về, kể huyên thiên đủ mọi chuyện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "huyên thiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)