Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fən˧˥ xə̰ːj˧˩˧fə̰ŋ˩˧ kʰəːj˧˩˨fəŋ˧˥ kʰəːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˩˩ xəːj˧˩fə̰n˩˧ xə̰ːʔj˧˩

Động từ

sửa

phấn khởi

  1. Vui sướng, phấn chấn trong lòng.
    Phấn khởi trước thành tích học tập.
    Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.

Tham khảo

sửa