hấp hối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həp˧˥ hoj˧˥ | hə̰p˩˧ ho̰j˩˧ | həp˧˥ hoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həp˩˩ hoj˩˩ | hə̰p˩˧ ho̰j˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Ở trạng thái sắp tắt thở, sắp chết.
- Bệnh nhân đang hấp hối.
- Phút hấp hối.
Tham khảo
sửa- "hấp hối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)