Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həp˧˥ hoj˧˥hə̰p˩˧ ho̰j˩˧həp˧˥ hoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həp˩˩ hoj˩˩hə̰p˩˧ ho̰j˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hấp hối

  1. trạng thái sắp tắt thở, sắp chết.
    Bệnh nhân đang hấp hối.
    Phút hấp hối.

Tham khảo

sửa