nấc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nək˧˥ | nə̰k˩˧ | nək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nək˩˩ | nə̰k˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
nấc
- Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó.
- Leo lên nấc thang cuối cùng.
- Mực nước đã xuống được một nấc.
- Bật khoá súng về nấc an toàn.
- Giai đoạn trong một tiến trình.
- Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong.
Động từ sửa
nấc
- Có hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ hoành co bóp mạnh.
- Bị mệt vì nấc nhiều.
- Cơn nấc.
- Khóc nấc lên.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nấc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)