Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nək˧˥nə̰k˩˧nək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nək˩˩nə̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nấc

  1. Khoảng cách, thường chia đều, làm cữ, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó.
    Leo lên nấc thang cuối cùng.
    Mực nước đã xuống được một nấc.
    Bật khoá súng về nấc an toàn.
  2. Giai đoạn trong một tiến trình.
    Công việc phải giải quyết làm mấy nấc mới xong.

Động từ sửa

nấc

  1. hơi bật mạnh từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ hoành co bóp mạnh.
    Bị mệt vì nấc nhiều.
    Cơn nấc.
    Khóc nấc lên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa